TIẾP THỊ & TIÊU DÙNG

Khám phá sự khác biệt giữa loạt iPhone 16 Pro với 15 Pro

Giống như mọi năm, việc đưa ra quyết định nâng cấp lên iPhone 16 Pro/16 Pro Max hay không sẽ phụ thuộc vào những khác biệt lớn giữa chúng với các phiên bản tiền nhiệm. Nếu là người dùng loạt iPhone 15 Pro, màn so sánh cấu hình dưới đây là cách tốt nhất để họ tìm câu trả lời.

iPhone 16 Pro/Pro Max

iPhone 15 Pro/Pro Max

Màn hình

6,3 inch

2.622 x 1.206 pixel

Độ sáng 1.000/1.600/2.000 nit, tối thiểu 1 nit

Dynamic Island

Always On

1 – 120 Hz

6,9 inch

2.868 x 1.320 pixel

Độ sáng 1.000/1.600/2.000 nit, tối thiểu 1 nit

Dynamic Island

Always On

1 – 120 Hz

6,1 inch

2.556 x 1.179

pixel

Độ sáng 1.000/1.600/2.000 nit

Dynamic Island

Always On

1 – 120 Hz

6,7 inch

2.796 x 1.290

pixel

Độ sáng 1.000/1.600/2.000 nit

Dynamic Island

Always On

1 – 120 Hz

Nút đặc biệt

Control Camera

Action

Control Camera

Action

Action

Action

Chip

A18 Pro 6 lõi

GPU 6 lõi

Neural Engine 16 lõi

A17 Pro 6 lõi

GPU 6 lõi

Neural Engine 16 lõi

RAM

8 GB

Bộ nhớ trong

128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

256 GB, 512 GB, 1 TB

128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

256 GB, 512 GB, 1 TB

Camera sau

48 MP Fusion + 48 MP siêu rộng + 12 MP tele

f/1.78 + f/2.2 + f/2.8

Zoom quang 0.5x/1x/5x

OIS chuyển đổi cảm biến thế hệ thứ hai

Flash True Tone thích ứng

Photonic Engine

Deep Fusion

Smart HDR 5

Photographic Styles

Macro Photography

48 MP rộng + 12 MP siêu rộng + 12 MP tele

f/1.78 + f/2.2 + f/2.8

Zoom quang 0.5x/1x/2x/5x (chỉ có ở Pro Max)

OIS chuyển đổi cảm biến thế hệ thứ hai

Flash True Tone thích ứng

Photonic Engine

Deep Fusion

Smart HDR 5

Photographic Styles

Macro Photography

Ghi hình

Cinematic video 4K HDR 30 fps

Video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với chức năng ghi hình ngoài

Video chuyển động chậm lên đến 4K 120 fps

Spatial Video

4K 60 fps

Video macro

Action Mode

Cinematic video 4K HDR 30 fps

Video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 60 fps với chức năng ghi hình ngoài

Spatial Video

4K 60 fps

Video macro

Action Mode

Camera trước

12 MP f/1.9

Photonic Engine

Smart HDR 5

Photographic Styles

Cinematic lên 4K HDR 30 fps

Video HDR với Dolby Vision 4K 60 fps

Dữ liệu đi động

GSM/EDGE/UMTS/HSPA+

5G (Sub 6 GHz và mmWave)

Wi-Fi 7 UWB

Bluetooth 5.3

SOS khẩn cấp qua vệ tinh

Công nghệ mạng Thread

GSM/EDGE/UMTS/HSPA+

5G (Sub 6 GHz và mmWave)

Wi-Fi 6E UWB

Bluetooth 5.3

SOS khẩn cấp qua vệ tinh

Công nghệ mạng Thread

Pin

Chưa xác định

27 giờ phát video

Chưa xác định

33 giờ phát video

3.274 mAh

23 giờ phát video

4.422 mAh

29 giờ phát video

Cổng

USB-C (10 Gbps), MagSafe và Qi2

Sạc tới 50% trong 30 phút với bộ sạc 20W

Sạc không dây 25W với bộ sạc 30W

USB-C (10 Gbps), MagSafe và Qi2

Sạc tới 50% trong 30 phút với bộ sạc 20W

Màu sắc

Titan đen, titan trắng, titan tự nhiên, titan sa mạc

Titan tự nhiên, titan xanh, titan trắng, titan đen

Giá

Từ 999 USD

Từ 1.199 USD

Từ 999 USD

Từ 1.199 USD

iPhone 16 series bắt đầu tiếp nhận đơn đặt hàng trước vào ngày 13.9, với đơn hàng mở bán từ 20.9 tại một số quốc gia. Việt Nam nằm trong làn sóng mở bán thứ hai, tương ứng đơn hàng bắt đầu giao vào ngày 27.9.


Nguồn

Exit mobile version